Từ điển Thiều Chửu
勢 - thế
① Thế, chỉ về cái sức hành động, như hoả thế 火勢 thế lửa, thuỷ thế 水勢 thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế, như trận thế 陣勢 thế trận, tư thế 姿勢 dáng bộ, v.v. ||② Thế lực, như uy thế 威勢 oai thế, thanh thế 聲勢, trượng thế 仗勢 cậy thế, v.v. ||③ Hình thế hơn cả, như sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng, v.v. ||④ Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế 割勢. Có khi viết là 势.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勢 - thế
Cái quyền lực mạnh mẽ. Td: Quyền thế — Hình dạng. Td: Địa thế — Hòn dái đàn ông — Cái cách bày ra ngoài. Td: Thế trận. Đoạn trường tân thanh : » Thế công Từ mới giở ra thế hàng «.


把勢 - bả thế || 割勢 - cát thế || 孤勢 - cô thế || 局勢 - cục thế || 得勢 - đắc thế || 地勢 - địa thế || 家勢 - gia thế || 形勢 - hình thế || 去勢 - khử thế || 慕勢 - mộ thế || 均勢 - quân thế || 國勢 - quốc thế || 權勢 - quyền thế || 事勢 - sự thế || 聲勢 - thanh thế || 失勢 - thất thế || 勢力 - thế lực || 勢必 - thế tất || 時勢 - thời thế || 守勢 - thủ thế || 乘勢 - thừa thế || 情勢 - tình thế || 陣勢 - trận thế || 仗勢 - trượng thế || 優勢 - ưu thế ||